Thông báo tự động: Hiện tại website cần được nâng cấp & bảo trì, vui lòng liên hệ đơn vị thiết kế website để được hỗ trợ.

Hotline đặt hàng
0876 294 539

Bảng Giá Thép Ống Đúc

Các tiêu chuẩn của thép ống đúc

  • Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,,  API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
  • Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính: Phi 10 – Phi 610.
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6 m-12 m.
  • Liên hệ

Quý khách vui lòng để lại thông tin, nhân viên chúng tôi sẽ liên hệ báo giá trong thời gian sớm nhất

Thép ống đúc TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là một trong những sản phẩm thép được TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ cung cấp cho thị trường. Thép ống đúc là sản phẩm được tạo ra bằng cách đúc chảy thép vào trong khuôn đúc, sau đó được gia công, xử lý nhiệt và cắt đúng kích thước để tạo thành các sản phẩm ống thép đúc có kích thước và độ dày khác nhau.

Thép ống đúc TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác kích thước để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng công trình, sản xuất máy móc, thiết bị, đóng tàu, cầu đường, năng lượng điện, vv.

Với các đặc tính vượt trội như độ cứng, độ bền, tính linh hoạt, khả năng chịu lực tốt, thép ống đúc TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và sản xuất máy móc. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có tính năng chịu được môi trường khắc nghiệt, độ ổn định cao trong quá trình sử dụng và dễ dàng thi công, lắp đặt.

Với phương châm “chất lượng, giá cả cạnh tranh, uy tín và sự phục vụ tận tâm”, Tôn Thép TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

Xin mời quý khách tham khảo báo giá thép ống bằng file chữ

THÉP ÔNG ĐÚC
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
P21.3 (DN15) 2.77 (SCH40) 7.7 188,650 P101.6 (DN90) 4.77 (SCH30) 68.34 1,674,330
3.73 (SCH80) 9.75 238,875 5.0 71.5 1,751,750
P26.7 (DN20) 2.87 (SCH40) 10.2 249,900 5.74 (SCH40) 81.414 1,994,643
3.91 (SCH80) 13.3 325,850 8.08 (SCH80) 111.804 2,739,198
P33.4 (DN25) 3.38 (SCH40) 15.1 369,950 10.0 135.53136 3,320,518
4.55 (SCH80) 19.6 480,200 P114.3 (DN100) 4.0 65.3 1,599,850
P42.2 (DN32) 2.97 (SCH30) 17.24 422,380 5.0 80.9 1,982,050
3.56 (SCH40) 20.5 502,250 6.02 (SCH40) 96.5 2,364,250
4.85 (SCH80) 26.9 659,050 8.56 (SCH80) 134 3,283,000
P48.3 (DN40) 3.18 (SCH30) 21.2 519,400 11.13 170 4,165,000
3.68 (SCH40) 24.3 595,350 P127 (DN115) 6.27 (SCH40) 112.002 2,744,049
5.08 (SCH80) 32.5 796,250 9.02 (SCH80) 157.458 3,857,721
P60.3 (DN50) 3.18 (SCH30) 26.84 657,580 10.0 173.11 4,241,195
3.91 (SCH40) 32.7 801,150 P141.3 (DN125) 5.0 100.84 2,470,580
5.54 (SCH80) 44.9 1,100,050 6.0 120.2 2,944,900
P73 (DN65) 4.77 (SCH30) 48.156 1,179,822 6.55 (SCH40) 130.59 3,199,455
5.16 (SCH40) 51.792 1,268,904 8.0 157.8 3,866,100
7.01 (SCH80) 68.442 1,676,829 9.52(SCH80) 185.622 4,547,739
P76 (DN65) 4.00 42.6 1,043,700 12.7 242 5,929,000
4.77 (SCH30) 50.274 1,231,713 P168.3 (DN150) 5.0 120.81 2,959,845
5.16 (SCH40) 54.1 1,325,450 6.35 (SCH20) 152.16 3,727,920
7.01 (SCH80) 71.6 1,754,200 7.11 (SCH40) 169.572 4,154,514
P88.9 (DN80) 4.00 50.3 1,232,350 10.97 (SCH80) 255.366 6,256,467
4.77 (SCH30) 59.38 1,454,810 18.26 405.4 9,932,300
5.49 (SCH40) 67.8 1,661,100 21.95 475.30 11,644,850
6.35 77.7 1,903,650 P219.1 (DN200) 6.35 (SCH20) 199.872 4,896,864
7.62 (SCH80) 92.7 2,271,150 7.04 (SCH30) 220.746 5,408,277
P355.6 (DN350) 7.92 (SCH20) 407.676 9,988,062 8.18 (SCH40) 255.252 6,253,674
9.52 (SCH30) 487.482 11,943,309 10.31 318.51 7,803,495
11.13 (SCH40) 547.794 13,420,953 12.7 (SCH40) 387.81 9,501,345
12.7 644.35 15,786,575 15.09 455.5 11,159,750
19.05 (SCH80) 948.612 23,240,994 P273 (DN250) 6.35 (SCH20) 250.53 6,137,985
P406.4 (DN400) 7.92 (SCH20) 467.244 11,447,478 7.78 (SCH30) 305.304 7,479,948
9.53 (SCH30) 559.038 13,696,431 9.27 (SCH40) 361.728 8,862,336
12.7 (SCH40) 739.8 18,125,100 10.31 400.73 9,817,885
21.42 (SCH80) 1220.118 29,892,891 15.06 (SCH80) 574.764 14,081,718
P457.2 (DN450) 7.92 (SCH20) 526.812 12,906,894 18.26 273 6,688,500
11.13 (SCH30) 732.654 17,950,023 P323.8 (DN300) 6.35 (SCH20) 298.26 7,307,370
14.27 (SCH40) 935.196 22,912,302 7.0 328.12 8,038,940
23.9 (SCH80) 1526.196 37,391,802 8.38 (SCH30) 391.092 9,581,754
P508 (DN500) 9.53 (SCH20) 702.51 17,211,495 9.53 443.2 10,858,400
12.7 (SCH30) 930.714 22,802,493 10.31 (SCH40) 478.218 11,716,341
15.06 (SCH40) 1098.408 26,910,996 12.7 584.6 14,322,700
26.18 (SCH80) 1866.372 45,726,114 17.45 (SCH80) 790.968 19,378,716
P610 (DN600) 9.53 (SCH20) 846.258 20,733,321 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0876 294 539 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
14.27 (SCH30) 1257.816 30,816,492
17.45 (SCH40) 1529.904 37,482,648
30.93 (SCH80) 2650.056 64,926,372

Download bảng giá

sms:0924109670