Hotline đặt hàng
0876 294 539

Bảng Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm

  1. Cam kết 100% chính hãng
  2. Giá cực tốt, cạnh tranh nhất thị trường
  3. Chiết khấu lên đến 5%
  4. Hệ thống kho hàng lớn, có khả năng cung cấp cho mọi công trình
  5. Có hệ thống xe cẩu, xe tải chuyên dụng
  6. Luôn giao hàng đúng hẹn
  7. Xuất hóa đơn đỏ
  • Liên hệ

Quý khách vui lòng để lại thông tin, nhân viên chúng tôi sẽ liên hệ báo giá trong thời gian sớm nhất

Ống thép mạ kẽm là một loại ống thép được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình tráng kẽm này nhằm mục đích tạo ra một lớp bảo vệ cho ống thép khỏi các tác nhân gây ăn mòn và oxy hóa, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng độ bền của ống.

Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và chịu được môi trường ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành xây dựng, cơ khí, điện lạnh, đóng tàu, vv.

Tại Tôn Thép TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ, chúng tôi cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Thép ống mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Với sự bảo vệ của lớp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm có độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt, giảm thiểu tình trạng rỉ sét và tăng độ bền với thời gian sử dụng. Bên cạnh đó, với tính năng dễ dàng gia công, thép ống mạ kẽm còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, kệ để hàng, hệ thống dẫn nước, hệ thống cấp thoát nước và các thiết bị khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các đặc tính và ứng dụng của thép ống mạ kẽm.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BAREM KG/6M GIÁ
VNĐ/6M
P21.3 (DN15) 2.77 (SCH40) 7.7 157900
P21.3 (DN15) 3.73 (SCH80) 9.75 213250
P26.7 (DN20) 2.87 (SCH40) 10.2 225400
P26.7 (DN20) 3.91 (SCH80) 13.3 309100
P33.4 (DN25) 3.38 (SCH40) 15.1 357700
P33.4 (DN25) 4.55 (SCH80) 19.6 479200
P42.2 (DN32) 2.97 (SCH30) 17.24 415480
P42.2 (DN32) 3.56 (SCH40) 20.5 503500
P42.2 (DN32) 4.85 (SCH80) 26.9 676300
P48.3 (DN40) 3.18 (SCH30) 21.2 522400
P48.3 (DN40) 3.68 (SCH40) 24.3 606100
P48.3 (DN40) 5.08 (SCH80) 32.5 827500
P60.3 (DN50) 3.18 (SCH30) 26.84 674680
P60.3 (DN50) 3.91 (SCH40) 32.7 832900
P60.3 (DN50) 5.54 (SCH80) 44.9 1162300
P73 (DN65) 4.77 (SCH30) 48.156 1250212
P73 (DN65) 5.16 (SCH40) 51.792 1348384
P73 (DN65) 7.01 (SCH80) 68.442 1847934
P76 (DN65) 4 42.6 1150200
P76 (DN65) 4.77 (SCH30) 50.274 1357398
P76 (DN65) 5.16 (SCH40) 54.1 1460700
P76 (DN65) 7.01 (SCH80) 71.6 1933200
P88.9 (DN80) 4 50.3 1358100
P88.9 (DN80) 4.77 (SCH30) 59.38 1603260
P88.9 (DN80) 5.49 (SCH40) 67.8 1830600
P88.9 (DN80) 6.35 77.7 2097900
P88.9 (DN80) 7.62 (SCH80) 92.7 2502900
P355.6 (DN350) 7.92 (SCH20) 407.676 11007252
P355.6 (DN350) 9.52 (SCH30) 487.482 13162014
P355.6 (DN350) 11.13 (SCH40) 547.794 14790438
P355.6 (DN350) 12.7 644.35 17397450
P355.6 (DN350) 19.05 (SCH80) 948.612 25612524
P406.4 (DN400) 7.92 (SCH20) 467.244 12615588
P406.4 (DN400) 9.53 (SCH30) 559.038 15094026
P406.4 (DN400) 12.7 (SCH40) 739.8 19974600
P406.4 (DN400) 21.42 (SCH80) 1220.118 32943186
P457.2 (DN450) 7.92 (SCH20) 526.812 14223924
P457.2 (DN450) 11.13 (SCH30) 732.654 19781658
P457.2 (DN450) 14.27 (SCH40) 935.196 25250292
P457.2 (DN450) 23.9 (SCH80) 1526.196 41207292
P508 (DN500) 9.53 (SCH20) 702.51 18967770
P508 (DN500) 12.7 (SCH30) 930.714 25129278
P508 (DN500) 15.06 (SCH40) 1098.408 29657016
P508 (DN500) 26.18 (SCH80) 1866.372 50392044
P610 (DN600) 9.53 (SCH20) 846.258 22848966
P610 (DN600) 14.27 (SCH30) 1257.816 33961032
P610 (DN600) 17.45 (SCH40) 1529.904 41307408
P610 (DN600) 30.93 (SCH80) 2650.056 71551512
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
P101.6 (DN90) 4.77 (SCH30) 68.34 1845180
P101.6 (DN90) 5 71.5 1930500
P101.6 (DN90) 5.74 (SCH40) 81.414 2198178
P101.6 (DN90) 8.08 (SCH80) 111.804 3018708
P101.6 (DN90) 10 135.53136 3659346.72
P114.3 (DN100) 4 65.3 1763100
P114.3 (DN100) 5 80.9 2184300
P114.3 (DN100) 6.02 (SCH40) 96.5 2605500
P114.3 (DN100) 8.56 (SCH80) 134 3618000
P114.3 (DN100) 11.13 170 4590000
P127 (DN115) 6.27 (SCH40) 112.002 3024054
P127 (DN115) 9.02 (SCH80) 157.458 4251366
P127 (DN115) 10 173.11 4673970
P141.3 (DN125) 5 100.84 2722680
P141.3 (DN125) 6 120.2 3245400
P141.3 (DN125) 6.55 (SCH40) 130.59 3525930
P141.3 (DN125) 8 157.8 4260600
P141.3 (DN125) 9.52(SCH80) 185.622 5011794
P141.3 (DN125) 12.7 242 6534000
P168.3 (DN150) 5 120.81 3261870
P168.3 (DN150) 6.35 (SCH20) 152.16 4108320
P168.3 (DN150) 7.11 (SCH40) 169.572 4578444
P168.3 (DN150) 10.97 (SCH80) 255.366 6894882
P168.3 (DN150) 18.26 405.4 10945800
P168.3 (DN150) 21.95 475.3 12833100
P219.1 (DN200) 6.35 (SCH20) 199.872 5396544
P219.1 (DN200) 7.04 (SCH30) 220.746 5960142
P219.1 (DN200) 8.18 (SCH40) 255.252 6891804
P219.1 (DN200) 10.31 318.51 8599770
P219.1 (DN200) 12.7 (SCH40) 387.81 10470870
P219.1 (DN200) 15.09 455.5 12298500
P273 (DN250) 6.35 (SCH20) 250.53 6764310
P273 (DN250) 7.78 (SCH30) 305.304 8243208
P273 (DN250) 9.27 (SCH40) 361.728 9766656
P273 (DN250) 10.31 400.73 10819710
P273 (DN250) 15.06 (SCH80) 574.764 15518628
P273 (DN250) 18.26 273 7371000
P323.8 (DN300) 6.35 (SCH20) 298.26 8053020
P323.8 (DN300) 7 328.12 8859240
P323.8 (DN300) 8.38 (SCH30) 391.092 10559484
P323.8 (DN300) 9.53 443.2 11966400
P323.8 (DN300) 10.31 (SCH40) 478.218 12911886
P323.8 (DN300) 12.7 584.6 15784200
P323.8 (DN300) 17.45 (SCH80) 790.968 21356136

Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là gì ?

Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là sản phẩm ống thép được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống thép khỏi ăn mòn và oxi hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm. Ngoài ra, lớp mạ kẽm còn làm tăng độ bóng, tạo sự mịn màng và đẹp mắt cho sản phẩm. Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ có độ dày và kích thước đa dạng để phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.

Những đặc điểm nổi bật của TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ

✅ Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐ Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm  được Tôn thép TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ kê khai thông tin chính xác và minh bạch. Đơn hàng của bạn sẽ được vận chuyển đến công trình đúng giờ, vật tư được bảo quản an toàn. Hotline tư vấn cụ thể: 0876 294 539

sms:0924109670