Bảng Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm
- Cam kết 100% chính hãng
- Giá cực tốt, cạnh tranh nhất thị trường
- Chiết khấu lên đến 5%
- Hệ thống kho hàng lớn, có khả năng cung cấp cho mọi công trình
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải chuyên dụng
- Luôn giao hàng đúng hẹn
- Xuất hóa đơn đỏ
-
Liên hệ
Quý khách vui lòng để lại thông tin, nhân viên chúng tôi sẽ liên hệ báo giá trong thời gian sớm nhất
Ống thép mạ kẽm là một loại ống thép được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình tráng kẽm này nhằm mục đích tạo ra một lớp bảo vệ cho ống thép khỏi các tác nhân gây ăn mòn và oxy hóa, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng độ bền của ống.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và chịu được môi trường ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành xây dựng, cơ khí, điện lạnh, đóng tàu, vv.
Tại Tôn Thép TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ, chúng tôi cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép ống mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Với sự bảo vệ của lớp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm có độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt, giảm thiểu tình trạng rỉ sét và tăng độ bền với thời gian sử dụng. Bên cạnh đó, với tính năng dễ dàng gia công, thép ống mạ kẽm còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, kệ để hàng, hệ thống dẫn nước, hệ thống cấp thoát nước và các thiết bị khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các đặc tính và ứng dụng của thép ống mạ kẽm.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BAREM KG/6M | GIÁ VNĐ/6M |
---|---|---|---|
P21.3 (DN15) | 2.77 (SCH40) | 7.7 | 157900 |
P21.3 (DN15) | 3.73 (SCH80) | 9.75 | 213250 |
P26.7 (DN20) | 2.87 (SCH40) | 10.2 | 225400 |
P26.7 (DN20) | 3.91 (SCH80) | 13.3 | 309100 |
P33.4 (DN25) | 3.38 (SCH40) | 15.1 | 357700 |
P33.4 (DN25) | 4.55 (SCH80) | 19.6 | 479200 |
P42.2 (DN32) | 2.97 (SCH30) | 17.24 | 415480 |
P42.2 (DN32) | 3.56 (SCH40) | 20.5 | 503500 |
P42.2 (DN32) | 4.85 (SCH80) | 26.9 | 676300 |
P48.3 (DN40) | 3.18 (SCH30) | 21.2 | 522400 |
P48.3 (DN40) | 3.68 (SCH40) | 24.3 | 606100 |
P48.3 (DN40) | 5.08 (SCH80) | 32.5 | 827500 |
P60.3 (DN50) | 3.18 (SCH30) | 26.84 | 674680 |
P60.3 (DN50) | 3.91 (SCH40) | 32.7 | 832900 |
P60.3 (DN50) | 5.54 (SCH80) | 44.9 | 1162300 |
P73 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 48.156 | 1250212 |
P73 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 51.792 | 1348384 |
P73 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 68.442 | 1847934 |
P76 (DN65) | 4 | 42.6 | 1150200 |
P76 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 50.274 | 1357398 |
P76 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 54.1 | 1460700 |
P76 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 71.6 | 1933200 |
P88.9 (DN80) | 4 | 50.3 | 1358100 |
P88.9 (DN80) | 4.77 (SCH30) | 59.38 | 1603260 |
P88.9 (DN80) | 5.49 (SCH40) | 67.8 | 1830600 |
P88.9 (DN80) | 6.35 | 77.7 | 2097900 |
P88.9 (DN80) | 7.62 (SCH80) | 92.7 | 2502900 |
P355.6 (DN350) | 7.92 (SCH20) | 407.676 | 11007252 |
P355.6 (DN350) | 9.52 (SCH30) | 487.482 | 13162014 |
P355.6 (DN350) | 11.13 (SCH40) | 547.794 | 14790438 |
P355.6 (DN350) | 12.7 | 644.35 | 17397450 |
P355.6 (DN350) | 19.05 (SCH80) | 948.612 | 25612524 |
P406.4 (DN400) | 7.92 (SCH20) | 467.244 | 12615588 |
P406.4 (DN400) | 9.53 (SCH30) | 559.038 | 15094026 |
P406.4 (DN400) | 12.7 (SCH40) | 739.8 | 19974600 |
P406.4 (DN400) | 21.42 (SCH80) | 1220.118 | 32943186 |
P457.2 (DN450) | 7.92 (SCH20) | 526.812 | 14223924 |
P457.2 (DN450) | 11.13 (SCH30) | 732.654 | 19781658 |
P457.2 (DN450) | 14.27 (SCH40) | 935.196 | 25250292 |
P457.2 (DN450) | 23.9 (SCH80) | 1526.196 | 41207292 |
P508 (DN500) | 9.53 (SCH20) | 702.51 | 18967770 |
P508 (DN500) | 12.7 (SCH30) | 930.714 | 25129278 |
P508 (DN500) | 15.06 (SCH40) | 1098.408 | 29657016 |
P508 (DN500) | 26.18 (SCH80) | 1866.372 | 50392044 |
P610 (DN600) | 9.53 (SCH20) | 846.258 | 22848966 |
P610 (DN600) | 14.27 (SCH30) | 1257.816 | 33961032 |
P610 (DN600) | 17.45 (SCH40) | 1529.904 | 41307408 |
P610 (DN600) | 30.93 (SCH80) | 2650.056 | 71551512 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
P101.6 (DN90) | 4.77 (SCH30) | 68.34 | 1845180 |
P101.6 (DN90) | 5 | 71.5 | 1930500 |
P101.6 (DN90) | 5.74 (SCH40) | 81.414 | 2198178 |
P101.6 (DN90) | 8.08 (SCH80) | 111.804 | 3018708 |
P101.6 (DN90) | 10 | 135.53136 | 3659346.72 |
P114.3 (DN100) | 4 | 65.3 | 1763100 |
P114.3 (DN100) | 5 | 80.9 | 2184300 |
P114.3 (DN100) | 6.02 (SCH40) | 96.5 | 2605500 |
P114.3 (DN100) | 8.56 (SCH80) | 134 | 3618000 |
P114.3 (DN100) | 11.13 | 170 | 4590000 |
P127 (DN115) | 6.27 (SCH40) | 112.002 | 3024054 |
P127 (DN115) | 9.02 (SCH80) | 157.458 | 4251366 |
P127 (DN115) | 10 | 173.11 | 4673970 |
P141.3 (DN125) | 5 | 100.84 | 2722680 |
P141.3 (DN125) | 6 | 120.2 | 3245400 |
P141.3 (DN125) | 6.55 (SCH40) | 130.59 | 3525930 |
P141.3 (DN125) | 8 | 157.8 | 4260600 |
P141.3 (DN125) | 9.52(SCH80) | 185.622 | 5011794 |
P141.3 (DN125) | 12.7 | 242 | 6534000 |
P168.3 (DN150) | 5 | 120.81 | 3261870 |
P168.3 (DN150) | 6.35 (SCH20) | 152.16 | 4108320 |
P168.3 (DN150) | 7.11 (SCH40) | 169.572 | 4578444 |
P168.3 (DN150) | 10.97 (SCH80) | 255.366 | 6894882 |
P168.3 (DN150) | 18.26 | 405.4 | 10945800 |
P168.3 (DN150) | 21.95 | 475.3 | 12833100 |
P219.1 (DN200) | 6.35 (SCH20) | 199.872 | 5396544 |
P219.1 (DN200) | 7.04 (SCH30) | 220.746 | 5960142 |
P219.1 (DN200) | 8.18 (SCH40) | 255.252 | 6891804 |
P219.1 (DN200) | 10.31 | 318.51 | 8599770 |
P219.1 (DN200) | 12.7 (SCH40) | 387.81 | 10470870 |
P219.1 (DN200) | 15.09 | 455.5 | 12298500 |
P273 (DN250) | 6.35 (SCH20) | 250.53 | 6764310 |
P273 (DN250) | 7.78 (SCH30) | 305.304 | 8243208 |
P273 (DN250) | 9.27 (SCH40) | 361.728 | 9766656 |
P273 (DN250) | 10.31 | 400.73 | 10819710 |
P273 (DN250) | 15.06 (SCH80) | 574.764 | 15518628 |
P273 (DN250) | 18.26 | 273 | 7371000 |
P323.8 (DN300) | 6.35 (SCH20) | 298.26 | 8053020 |
P323.8 (DN300) | 7 | 328.12 | 8859240 |
P323.8 (DN300) | 8.38 (SCH30) | 391.092 | 10559484 |
P323.8 (DN300) | 9.53 | 443.2 | 11966400 |
P323.8 (DN300) | 10.31 (SCH40) | 478.218 | 12911886 |
P323.8 (DN300) | 12.7 | 584.6 | 15784200 |
P323.8 (DN300) | 17.45 (SCH80) | 790.968 | 21356136 |
Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là gì ?
Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ là sản phẩm ống thép được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống thép khỏi ăn mòn và oxi hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm. Ngoài ra, lớp mạ kẽm còn làm tăng độ bóng, tạo sự mịn màng và đẹp mắt cho sản phẩm. Ống thép mạ kẽm TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ có độ dày và kích thước đa dạng để phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.
Những đặc điểm nổi bật của TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ
✅ Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐ Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm được Tôn thép TỔNG CÔNG TY THÉP KIM KHÍ kê khai thông tin chính xác và minh bạch. Đơn hàng của bạn sẽ được vận chuyển đến công trình đúng giờ, vật tư được bảo quản an toàn. Hotline tư vấn cụ thể: 0876 294 539